Sau khi hoàn tất chương trình học, học viên được cấp chứng chỉ về Bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp, đáp ứng điều kiện thi/xét thăng hạng CDNN theo quy định của BYT. Địa chỉ nộp hồ sơ: Số 80 - Đường GS1 - Đông Hòa - Dĩ An - Bình Dương Điểm Chuẩn Đại Học Thái Bình Dương 2022 Điểm chuẩn Đại Học Thái Bình Dương được nhà trường chính thức công bố cụ thể như sau: Ngành Luật Mã ngành: 7380101 Điểm chuẩn: 15 Điểm trúng tuyển học bạ: 6.0 Điểm thi ĐGNL: 550 Điểm xét tốt nghiệp THPT: 5.5 Ngành Đông phương học Mã ngành: 7310608 Điểm chuẩn: 15 Điểm trúng tuyển học bạ: 6.0 Điểm thi ĐGNL: 550 Cụ thể điểm chuẩn Đại Học Thái Bình Dương như sau: -Điểm trúng tuyển theo học bạ THPT lấy 18 điểm -Các thí sinh trúng tuyển Đại Học Thái Bình Dương có thể nộp hồ sơ nhập học theo hai cách. Điểm chuẩn trúng tuyển Trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương từ 19 đến 25,4 điểm, có ngành giảm 2 điểm so với năm 2021. Trong đó, ngành Y khoa có điểm chuẩn cao nhất trường với 25,4 điểm (giảm 0,7 điểm so với năm 2021). Tiếp theo là ngành Kỹ thuật Xét nghiệm y học với 22 điểm (giảm 1,9 điểm so với năm 2021). Đại học Bình Dương công bố điểm chuẩn năm 2022 Thứ sáu - 16/09/2022 18:36 Ngành Dược học với mức điểm chuẩn 21 là ngành có điểm trúng tuyển cao nhất vào trường Đại học Bình Dương năm 2022. Một số trường đại học thông báo xét tuyển bổ sung Đại học quốc tế Miền Đông công bố điểm chuẩn năm 2022 Đại học Y khoa Vinh công bố điểm chuẩn năm 2022 cash. Đại học Bình Dương là trường đại học tư thục tại tỉnh Bình Dương. Trong những năm sau khi thành lập, trường là cái tên được tìm kiếm khá nhiều trong mỗi đợt tuyển sinh, đạt được nhiều thành tích được Nhà nước công nhận, tạo được lòng tin đối với nhiều thí sinh Hãy cùng Reviewedu khám phá mức điểm chuẩn đầu vào của BDU. Nội dung bài viết1 Thông tin chung2 Điểm chuẩn dự kiến năm 2023 – 2024 của trường Đại học Bình Dương3 Điểm chuẩn năm 2022 – 2023 của trường Đại học Bình Dương4 Điểm chuẩn năm 2021 – 2022 của trường Đại học Bình Dương5 Điểm chuẩn năm 2020 – 2021 của trường Đại học Bình Dương6 Kết luận Thông tin chung Tên trường Đại học Bình Dương Tên viết tắt BDU – Binh Duong University Địa chỉ Số 504 Đại lộ Bình Dương, P. Hiệp Thành, TP. Thủ Dầu Một, Bình Dương Website Facebook Mã tuyển sinh DBD Email tuyển sinh tuyensinh Số điện thoại tuyển sinh 0274 3822 058 – 3820833 Xem thêm Review Trường đại học Bình Dương có tốt không? Lịch sử phát triển Ngày 24 tháng 09 năm 1997, trường Đại học Dân lập Bình Dương được thành lập theo quyết định của Thủ tướng chính phủ. Đây là tên gọi đầu tiên của trường, ngày 29/5/2006 trường được cho phép và hoạt động theo hình thức đại học tư thục. Ngày 20/6/2018, sau hơn 20 năm hoạt động,Trung tâm kiểm định chất lượng giáo dục thuộc Đại học Đà Nẵng đã cấp giấy chứng nhận đạt chuẩn kiểm định chất lượng giáo dục cho trường Đại học Bình Dương. Mục tiêu phát triển Trường Đại học Bình Dương đào tạo đội ngũ Kỹ sư, Cử nhân có đạo đức, trách nhiệm, có năng lực chuyên môn, có sức khoẻ góp phần nâng cao chất lượng nguồn nhân lực đáp ứng cho việc xây dựng và phát triển Kinh tế xã hội của Việt Nam trong nền kinh tế mở. Dựa theo mức tăng điểm chuẩn của những năm gần đây, dự kiến mức điểm chuẩn năm 2023 của trường Đại học Bình Dương sẽ tăng từ 1 đến 2 điểm so với năm 2022. Các bạn cố gắng học tập chăm chỉ và hoàn thành mục tiêu của mình trong kì thi tốt nghiệp THPT nhé! Điểm chuẩn năm 2022 – 2023 của trường Đại học Bình Dương BDU công bố mức điểm chuẩn năm 2022 cụ thể như sau STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp xét tuyển Điểm chuẩn Điểm thi THPT Xét học bạ ĐGNL 1 7540101 Công nghệ thực phẩm A00, A09, B00, D07 15 15 500 2 7340301 Kế toán A01, A09, C00, D01 15 15 500 3 7340201 Tài chính – Ngân hàng A01, A09, C00, D01 15 15 500 4 7380107 Luật kinh tế A01, A09, C00, D01 15 15 500 5 7340101 Quản trị kinh doanh A01, A09, C00, D01 15 15 500 6 7420201 Công nghệ sinh học A00, A09, B00, D01 15 15 500 7 7480201 Công nghệ thông tin A00, A09, D01, K01 15 15 500 8 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00, A09, A02, D01 15 15 500 9 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00, A09, V00, V01 15 15 500 10 7580101 Kiến trúc A00, A09, V00, V01 15 15 500 11 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00, A01, A02, A09 15 15 500 12 7720201 Dược học A00, B00, C08, D07 21 21 500 13 7310613 Nhật Bản học A01, C00, D15, A09 15 15 500 14 7310614 Hàn Quốc học A01, C00, D15, A09 15 15 500 15 7220201 Ngôn ngữ Anh A01, D01, D10, D66 15 15 500 16 7310630 Việt Nam học A01, A09, C00, D01 15 15 500 17 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00, D01, C00, A09 15 15 500 Điểm chuẩn năm 2021 – 2022 của trường Đại học Bình Dương Dựa theo đề án tuyển sinh, Đại học Bình Dương đã thông báo mức điểm tuyển sinh của các ngành như sau Điểm chuẩn Đại học Bình Dương năm 2021 theo phương thức xét kết quả thi THPT Ngành học Mã ngành Tổ hợp xét tuyển Điểm chuẩn Quản trị nhà trường 7149002 A01, A09, C00, D01 15 Ngôn ngữ Anh 7220201 A01, D01, D10, D66 15 Văn học 7229030 A01, A09, C00, D01 15 Nhật Bản học 7310613 A01, A09, C00, D01 15 Hàn Quốc học 7310614 A01, A09, C00, D01 15 Việt Nam học 7310630 A01, A09, C00, D01 15 Quản trị kinh doanh 7340101 A01, A09, C00, D01 15 Tài chính – Ngân hàng 7340201 A01, A09, C00, D01 15 Kế toán 7340301 A01, A09, C00, D01 15 Luật Kinh tế 7380107 A01, A09, C00, D01 15 Công nghệ sinh học 7420201 A00, A01, B00, D01 15 Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, D01, K01 15 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 7510102 A00, A01, V00, V01 15 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 A00, A01, A02, A09 15 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 7510301 A00, A01, A02, D01 15 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 7510605 A00, A01, B00, D01 15 Công nghệ thực phẩm 7540101 A00, A01, B00, D01 15 Kiến trúc 7580101 A00, A09, V00, V01 15 Dược học 7720201 A00, B00, C08, D07 21 Điểm chuẩn năm 2020 – 2021 của trường Đại học Bình Dương Dựa theo đề án tuyển sinh, mức điểm chuẩn Đại học Bình Dương năm 2020 như sau Điểm chuẩn Đại học Bình Dương năm 2020 theo phương thức xét kết quả thi THPT Ngành học Mã ngành Tổ hợp xét tuyển Điểm chuẩn Giáo dục thể chất 7140206 17 Quản trị kinh doanh 7340101 A01, A09,C00,D01 13,5 Kế toán 7340301 A01, A09,C00,D01 13,5 Tài chính – Ngân hàng 7340201 A01, A09,C00,D01 13,5 Luật Kinh tế 7380107 A01, A09,C00,D01 14 Công nghệ sinh học 7420201 A00, A01, B00, D01 13,5 Công nghệ thông tin 7480201 A00,A01,D01,K01 13,5 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 7510301 A00, A01, A02, D01 14 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 7510102 A00, A01, V00, V01 14 Kiến trúc 7580101 A00, A09, V00, V01 16 Dược học 7720201 A00, B00, C08, D07 14 Văn học 7229030 A01, A09, C00, D01 14 Ngôn ngữ Anh 7220201 A01, D01, D10, D66 13,5 Du lịch Việt Nam học 7310630 A01, A09, C00, D01 13,5 Kết luận Qua bài viết trên, có thể thấy điểm thi đầu vào của Đại học Bình Dương không quá cao cũng không quá thấp. Vì thế mà trường hằng năm có số lượng lớn sinh viên muốn đầu quân vào. Qua bài viết trên, mong rằng sẽ giúp bạn đọc lựa chọn được ngành nghề phù hợp mà mình muốn theo đuổi. Chúc các bạn thành công! Đăng nhập Thông tin chungĐịa chỉ 3, Đường số Khu Dân cư Đông Bắc, Cà Mau,, Số 6, Phường 5, Thành phố Cà Mau, Cà MauSố điện thoại 0290 3997 777Ngày thành lập Ngày 29 tháng 5 năm 2006Loại hình Phó Thủ tướng Phạm Gia KhiêmBẠN SỞ HỮU DOANH NGHIỆP NÀY? STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7140206 Giáo dục Thể chất B00, T00 17 2 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, C00, D01 3 7340301 Kế toán A00, A01, C00, D01 4 7340201 Tài chính - Ngân hàng A01, A09, C00, D01 5 7380107 Luật Kinh tế A00, A01, C00, D01 6 7420201 Công nghệ sinh học A00, A01, B00, D01 14 7 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01, A02, D01 8 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử A00, A01, A02, D01 9 7510102 Công nghệ kỹ thuậỉ công trình xây dựng A00, A01, V00, V01 14 10 7580101 Kiến trúc A00, A09, V00, V01 14 11 7720201 Dược học A00, B00, C08, D07 16 12 7310301 Xã hội học A01, A09, C00, D01 14 13 7229030 Văn học A01, A09, C00, D01 14 14 7220201 Ngôn ngữ Anh A01, D01, A10, D66 15 7310630 Du lịch Việt Nam học A01, A09, C00, D01 STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7140206 Giáo dục Thể chất T00, B00 2 7220201 Ngôn ngữ Anh A01 0 3 7220201 Ngôn ngữ Anh A01, D01, D10, D66 4 7229030 Văn học A09 0 5 7229030 Văn học A00, C00, D01 6 7310301 Xã hội học A09 0 7 7310301 Xã hội học A00, C00, D01 8 7310630 Việt Nam học A01, A09, C00, D01 9 7340101 Quản trị kinh doanh A01, A09, C00, D01 10 7340201 Tài chính – Ngân hàng A01, A09, C00, D01 11 7340301 Kế toán A01, A09, C00, D01 12 7380107 Luật kinh tế A00, A01, C00, D01 13 7420201 Công nghệ sinh học A00, A01, B00, D01 14 7480201 Công nghệ thông tin A02 0 15 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01, D01 16 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng V00, V01 0 17 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00, A01 18 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A02 0 19 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00, A01, D01 20 7580101 Kiến trúc A00, A09 21 7580101 Kiến trúc V00, V01 0 22 7720201 Dược học A00, B00, C08, D07 0 STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7580301 Kinh tế xây dựng A00; A01; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D10; D16; D17; D18; D19; D20; D26; D27; D28; D29; D30 15 2 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; C01; D01; D02; D03; D04; D06; D06; D27; D28; D29; D30 15 3 7580201 Kỹ thuật công trình xây dựng A00; A01; C01; D01; D02; D03; D04; D06; D06; D26; D27; D28; D29; D30 15 4 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị V00; V01; V05; V06 18 5 7580102 Kiến trúc V00; V01; V02; V05; V07; V08; V09; V10; V11 18 6 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; B00; D07; D08; D21; D22; D23; D24; D25; D31; D32; D33; D34; D35 15 7 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông A00; A01; C02; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D26; D27; D28; D29; D30 15 8 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D27; D28; D29; D30 15 9 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D26; D27; D28; D29; D30 15 10 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00; A01; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D26; D27; D28; D29; D30 15 11 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D26; D27; D28; D29; D30 15 12 7420201 Công nghệ sinh học A00; B00; D07; D08; D21; D22; D23; D24; D25; D31; D32; D33; D34; D35 15 13 7340406 Quản trị văn phòng A00; A01; C00; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D26; D27; D28; D29; D30 15 14 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D26 D27; D28; D29; D30 15 15 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D26; D27; D28; D29; D30 15 16 7340103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; C00; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D26; D27; D28; D29; D30 15 17 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D26; D27; D28; D29; D30 15 18 7220209 Ngôn ngữ Nhật D01; D02; D03; D04; D05; D06 15 19 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D02; D03; D04; D05; D06 15 20 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D02; D03; D04; D05; D06 15 21 7220113 Việt Nam học A00; A01; C00; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D26; D27; D28; D29; D30 15 STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7480201 Công nghệ thông tin A; A1; D 15 Kết quả thi THPT Quốc gia 2 7510301 Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử A; A1 15 Kết quả thi THPT Quốc gia 3 7510102 Công nghệ Kĩ thuật công trình xây dựng A; A1; V 15 Kết quả thi THPT Quốc gia 4 7580102 Kiến trúc V 15 Kết quả thi THPT Quốc gia 5 7420201 Công nghệ sinh học A; A1; B 15 Kết quả thi THPT Quốc gia 6 7340101 Quản trị kinh doanh A; A1; D 15 Kết quả thi THPT Quốc gia 7 7340301 Kế toán A; A1; D 15 Kết quả thi THPT Quốc gia 8 7340201 Tài chính - Ngân hàng A; A1; D 15 Kết quả thi THPT Quốc gia 9 7310301 Xã hội học A; A1; C; D 15 Kết quả thi THPT Quốc gia 10 7220330 Văn học A; A1; C; D 15 Kết quả thi THPT Quốc gia 11 7220201 Ngôn ngữ Anh A1; D 15 Kết quả thi THPT Quốc gia 12 7220113 Việt Nam học A; A1; C; D 15 Kết quả thi THPT Quốc gia, Du lịch 13 7380107 Luật kinh tế A; A1; C; D 15 Kết quả thi THPT Quốc gia 14 7140206 Giáo dục Thể chất T 15 Kết quả thi THPT Quốc gia 15 C480201 Công nghệ thông tin A; A1; D 12 Kết quả thi THPT Quốc gia 16 C510102 Công nghệ Kĩ thuật công trình xây dựng A; A1; V 12 Kết quả thi THPT Quốc gia 17 C510301 Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử A; A1 12 Kết quả thi THPT Quốc gia 18 C340101 Quản trị kinh doanh A; A1; D 12 Kết quả thi THPT Quốc gia 19 C340301 Kế toán A; A1; D 12 Kết quả thi THPT Quốc gia 20 C340201 Tài chính - Ngân hàng A; A1; D 12 Kết quả thi THPT Quốc gia 21 C220201 Tiếng Anh A1; D 12 Kết quả thi THPT Quốc gia STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7480201 Công nghệ thông tin A,A1, D1 13 2 7510301 Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử A, A1 13 3 7510102 Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng A, A1 13 4 7510102 Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng V 12 5 7580102 Kiến trúc V 12 6 7420201 Công nghệ sinh học A, A1, B 13 7 7340101 Quản trị kinh doanh A,A1, D1 13 8 7340301 Kế toán A,A1, D1 13 9 7340201 Tài chính - Ngân hàng A,A1, D1 13 10 7310301 Xã hội học A,A1,C,D1 13 11 7220330 Văn học A,A1,C,D1 13 12 7220201 Ngôn ngữ Anh D1 13 13 7220113 Việt Nam học A,A1,C,D1 13 14 7380107 Luật kinh tế A,A1,C,D1 13 15 7140206 Giáo dục Thể chất T 12 16 C480201 Công nghệ thông tin A,A1, D1 10 17 C510102 Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng A,A1 10 18 C510102 Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng V 9 19 C510301 Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử A,A1 10 20 C340101 Quản trị kinh doanh A,A1,D1 10 21 C340301 Kế toán A,A1,D1 10 22 C340201 Tài chính - Ngân hàng A,A1,D1 10 23 C220201 Tiếng Anh A1,D1 10 STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7480201 Công nghệ thông tin A,A1 13 2 7480201 Công nghệ thông tin D1 3 7510301 Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử A,A1 13 4 7510102 Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng A,A1 13 5 7510102 Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng V 12 6 7580102 Kiến trúc V 12 7 7420201 Công nghệ sinh học A,A1 13 8 7420201 Công nghệ sinh học B 14 9 7340101 Quản trị kinh doanh A,A1 13 10 7340101 Quản trị kinh doanh D1 11 7340301 Kế toán A,A1 13 12 7340301 Kế toán D1 13 7310301 Xã hội học A,A1 13 14 7310301 Xã hội học C 14 15 7310301 Xã hội học D1 16 7220330 Văn học A,A1 13 17 7220330 Văn học C 14 18 7220330 Văn học D1 19 7220201 Ngôn ngữ Anh DI 20 7220201 Ngôn ngữ Anh A1 13 21 7220113 Việt Nam học A,A1 13 22 7220113 Việt Nam học C 14 23 7220113 Việt Nam học D1 24 7I40206 Giáo dục Thể chất T 12 25 7380107 Luật Kinh tế A,A1 13 26 7380107 Luật Kinh tế C 14 27 7380107 Luật Kinh tế D1 28 C480201 Công nghệ thông tin A,A1, D1 10 Cao đẳng 29 C510102 Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng A,A1 10 Cao đẳng 30 C510102 Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng V 9 Cao đẳng 31 C510301 Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử A,A1 10 Cao đẳng 32 C340101 Quản trị kinh doanh A,A1, D1 10 Cao đẳng 33 C340301 Kế toán A,A1, D1 10 Cao đẳng 34 C340201 Tài chính - Ngân hàng A,A1, D1 10 Cao đẳng 35 C220201 Tiếng Anh DI 10 Cao đẳng STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 Đại học V, T 13 Khối V, T nhân hệ số 2 môn năng khiếu 2 Cao đẳng Khối V, T nhân hệ số 10 Khối V, T nhân hệ số 2 môn năng khiếu 3 Đại Học D1 4 Cao Đẳng D1 5 Đại Học C 6 Cao Đẳng A,A1 10 7 Đại học B 14 8 Đại Học A,A1 13 STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 Điểm vào trường theo khối hệ đại học A, D1 13 2 Điểm vào trường theo khối hệ đại học B,C 14 3 Điểm vào trường theo khối hệ đại học V,T 16 4 Điểm vào trường theo khối hệ cao đẳng A,D1 10 5 Điểm vào trường theo khối hệ đại học B,C 11 6 Điểm vào trường theo khối hệ đại học V 13 STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 0 Đại học A, D1, V, T 13 2 0 Đại học B, C 14 3 0 Cao đẳng A, D1, V 10 4 0 Cao đẳng B 11 Xem ngay bảng điểm chuẩn trường đại học Bình Dương 2022 - Điểm chuẩn BDU được chuyên trang của chúng tôi cập nhật sớm nhất. Điểm chuẩn xét tuyển các ngành được đào tạo tại ĐH Bình Dương năm học 2022 - 2023 cụ thể như sau Điểm chuẩn Đại học Bình Dương năm 2022 Trường đại học Bình Dương mã trường DBD đang trong giai đoạn công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2022. Mời các bạn theo dõi điểm chuẩn, điểm sàn mới nhất được chúng tôi cập nhật sớm nhất tại đây. Điểm chuẩn trường ĐH Bình Dương năm 2022 theo 3 phương thức Hội đồng tuyển sinh đại học năm 2022 Trường Đại học Bình Dương thông báo điểm trúng tuyển xét tuyển trình độ đại học chính quy năm 2022, xét kết quả thi tốt nghiệp THPT, xét kết quả học tập THPT học bạ, xét điểm thi ĐGNL ĐHQG năm 2022. Điểm sàn ĐH Bình Dương 2022 A. Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT Ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào điểm sàn xét tuyển của ngành Dược học theo phương thức xét điểm Kỳ thi tốt nghiệp THPT 2022 tại Trường Đại học Bình Dương là 21 điểm. B. Xét tuyển theo kết quả học tập cấp THPT và xét tuyển theo kết quả Kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG Đại học Bình Dương điểm chuẩn 2021 Trường đại học Bình Dương mã trường DBD sẽ sớm công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2021. Mời các bạn theo dõi điểm sàn mới nhất được chúng tôi cập nhật sớm nhất tại đây. Điểm sàn đại học Bình Dương 2021 Đại học Bình Dương vừa công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào trình độ đại học, hình thức đào tạo chính quy khóa tuyển sinh năm 2021 tại cơ sở chính và Phân hiệu, xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021, cụ thể như sau Điểm sàn trường đại học Bình Dương năm 2021 Điểm chuẩn trường ĐH Bình Dương 2020, 2019 Trường đại học Bình Dương ngừng tuyển sinh hệ đại học chính quy năm 2020 và năm 2019. Mời các bạn tham khảo điểm chuẩn các năm về trước đó. Điểm chuẩn trường đại học BDU 2018 Trường đại học Bình Dương mã trường DBD đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2018. Mời các bạn theo dõi điểm chuẩn mới nhất tổ hợp các môn từng ngành chi tiết tại đây - Mã ngành 7140206 Giáo dục Thể chất B00, T00 17 điểm - Mã ngành 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, C00, D01 điểm - Mã ngành 7340301 Kế toán A00, A01, C00, D01 điểm - Mã ngành 7340201 Tài chính - Ngân hàng A01, A09, C00, D01 điểm - Mã ngành 7380107 Luật Kinh tế A00, A01, C00, D01 điểm - Mã ngành 7420201 Công nghệ sinh học A00, A01, B00, D01 14 điểm - Mã ngành 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01, A02, D01 điểm - Mã ngành 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử A00, A01, A02, D01 điểm - Mã ngành 7510102 Công nghệ kỹ thuậỉ công trình xây dựng A00, A01, V00, V01 14 điểm - Mã ngành 7580101 Kiến trúc A00, A09, V00, V01 14 điểm - Mã ngành 7720201 Dược học A00, B00, C08, D07 16 điểm - Mã ngành 7310301 Xã hội học A01, A09, C00, D01 14 điểm - Mã ngành 7229030 Văn học A01, A09, C00, D01 14 điểm - Mã ngành 7220201 Ngôn ngữ Anh A01, D01, A10, D66 điểm - Mã ngành 7310630 Du lịch Việt Nam học A01, A09, C00, D01 điểm Tra cứu điểm chuẩn đại học BDU 2017 Trường đại học Bình Dương mã trường DBD đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2017. Mời các bạn theo dõi điểm chuẩn mới nhất tổ hợp các môn từng ngành chi tiết tại đây Trên đây là toàn bộ nội dung điểm chuẩn của trường đại học Bình Dương năm 2022 và các năm trước đã được chúng tôi cập nhật đầy đủ và sớm nhất đến các bạn. Cập nhật các trường đã công bố điểm chuẩn, điểm sàn 2022 tại đây Các trường công bố điểm sàn 2022 Mới nhất Các trường đại học công bố điểm chuẩn 2022 chính thức mới nhất Ngoài Xem điểm chuẩn đại học Bình Dương 2022 chính thức các bạn có thể tham khảo thêm điểm trúng tuyển các trường đại học, cao đẳng khác tại đây. Xem điểm chuẩn đại học Tân Tạo 2021 chính thức Xem điểm chuẩn đại học Kinh Tế - Kỹ Thuật Bình Dương 2021 chính thức Xem điểm chuẩn đại học Thủ Dầu Một 2021 chính xác nhất Xem điểm chuẩn Đại học Thái Bình Dương 2021 chính thức Xem điểm chuẩn đại học Công Nghệ Miền Đông 2021 chính thức Phương án tuyển sinh của trường Đại học Bình Dương năm 2019Điểm chuẩn Đại học Bình Dương năm 2018 - Phương án tuyển sinh năm 2019Năm 2018, trường Đại học Bình Dương thông báo tuyển sinh năm 2018 đối với 15 ngành đào tạo đại học. Trường sử dụng 3 phương thức tuyển sinh Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT quốc gia; dựa vào kết quả học tập 3 năm 10,11,12 và dựa vào kết quả học tập năm lớp chuẩn Đại học Bạc Liêu DBL các nămĐiểm chuẩn Đại học Sư phạm Thể dục Thể thao TP HCM STS các nămĐiểm chuẩn Đại học Bình Dương năm 2018Chú ý Điểm chuẩn dưới đây là tính cho thí sinh ở KV3. Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm, khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,25 ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú17140206Giáo dục Thể chấtB00, T001727340101Quản trị kinh doanhA00, A01, C00, toánA00, A01, C00, chính - Ngân hàngA01, A09, C00, Kinh tếA00, A01, C00, nghệ sinh họcA00, A01, B00, D011477480201Công nghệ thông tinA00, A01, A02, nghệ kỹ thuật điện - điện tửA00, A01, A02, nghệ kỹ thuậỉ công trình xây dựngA00, A01, V00, V0114107580101Kiến trúcA00, A09, V00, V0114117720201Dược họcA00, B00, C08, D0716127310301Xã hội họcA01, A09, C00, D0114137229030Văn họcA01, A09, C00, D0114147220201Ngôn ngữ AnhA01, D01, A10, lịch Việt Nam họcA01, A09, C00, án tuyển sinh của trường Đại học Bình Dương năm 2019Các em cùng theo dõi dưới đây là chỉ tiêu tuyển sinh năm 2019 trường Đại học Bình Dương, trường xét tuyển theo 5 phương án cụ thể dưới Phương án tuyển sinh thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyểnTrong năm 2019, trường tuyển sinh theo 5 phương án như sauPhương án 1 Xét tuyển dựa vào kết quả kì thi tốt nghiệp THPT quốc giaPhương án 2 Xét tuyển dựa vào kết quả học tập 3 năm 10,11, 12 xét theo học bạ THPTPhương án 3 Xét tuyển dựa vào kết quả học tập năm lớp 12 xét theo học bạPhương án 4 Xét tuyển dựa vào điểm cao nhất của kết quả thi THPT Quốc gia hoặc kết quả học tập 3 năm 10, 11, 12 hoặc kết quả học tập năm lớp 12 phải cùng tổ hợp xét tuyển.Phương án 5 Xét tuyển dựa vào kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. HCM. Cập nhật thông tin mới nhất về điểm chuẩn, điểm trúng tuyển chính thức của Trường Đại học Bình Dương theo các phương thức tuyển sinh năm 2022. Điểm chuẩn Trường Đại học Bình Dương năm 2022 như sau Tên ngành/Chương trình đào tạo Điểm chuẩn 2022 Học bạ THPT Điểm thi ĐGNL Điểm thi THPT Ngôn ngữ Anh 15 500 15 Nhật Bản học 15 500 15 Hàn Quốc học 15 500 15 Việt Nam học 15 500 15 Quản trị kinh doanh 15 500 15 Tài chính – Ngân hàng 15 500 15 Kế toán 15 500 15 Luật kinh tế 15 500 15 Công nghệ sinh học 15 500 15 Công nghệ thông tin 15 500 15 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 15 500 15 Công nghệ kỹ thuật ô tô 15 500 15 Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử 15 500 15 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 15 500 15 Công nghệ thực phẩm 15 500 15 Kiến trúc 15 500 15 Dược học 21 500 21 2. Điểm chuẩn các năm gần nhất Điểm chuẩn Trường Đại học Bình Dương xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT các năm gần nhất như sau Tên ngành/Chương trình đào tạo Điểm chuẩn 2019 2020 2021 Ngôn ngữ Anh Không có thông tin chính thức. 15 Nhật Bản học 15 Hàn Quốc học 15 Việt Nam học 15 Quản trị kinh doanh 15 Tài chính – Ngân hàng 15 Kế toán 15 Luật kinh tế 15 Công nghệ sinh học 15 Công nghệ thông tin 15 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 15 Công nghệ kỹ thuật ô tô 15 Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử 15 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 15 Công nghệ thực phẩm 15 Kiến trúc 15 Dược học 21 Quản trị nhà trường 15 Văn học 15

đại học bình dương điểm chuẩn