Perceiving his resignation as cowardice, three of his friends and his fiance each give him a white feather, the symbol of cowardice. more_vert. It is a feminist plea about women's place in history with the title referring to the cowardice of men. more_vert.
Trầm Lạc Nhạn giận dỗi nói: "Đồ nhát gan!" Tiếng cởi áo sột soạt ở phía sau vang lên, Khấu Trọng lần đầu tiên hận mình tưởng tượng quá phong phú, gã càng không ngờ gặp phải tình huống này, thầm nghĩ lẽ ra phải để Từ Tử Lăng lãnh nhiệm vụ này mới phải, ít
Anh quen được đám bạn hư hỏng ngoài bờ tre vào một chiều nắng, chơi với nhau rồi thân hơn. Rủ nhau trộm cướp, anh còn lấy trộm cả tiền của cha mẹ chỉ để đi chơi điện tử. Rồi lớn lên anh bỏ học khi mới học hết lớp tám, bắt đầu chơi cùng đám bạn đi theo một đàn anh nào đó.
white-livered có nghĩa là: white-livered /'wait'lipt/* tính từ- nhát gan, nhút nhát Đây là cách dùng white-livered tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngànhđược cập nhập mới nhất năm 2022. Cùng học tiếng Anh Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ white-livered tiếng Anh là gì?với Từ Điển Số rồi phải không?
Bốn anh hùng thời đại, trong ca dao chỉ nêu tên chớ không nêu họ, xin học mót bà Nữ Oa: Tiếng KHÙNG ngày xưa có lẽ cũng đồng nghĩa với tiếng GÀN tiếng NGÔNG đời nay. đôi câu khác: như câu 2: "Rung cây nhát khỉ thế thường hoài", "Sao cứ rung cây nhát khỉ hoài
cash. VIETNAMESEnhát gannhát cấyNhát gan là thiếu can đảm, hay sợ hèn nhát thường thiếu dũng khí khi đối mặt với nguy hiểmCowardly people often lack courage in facing dù có dáng người khá khiêm tốn nhưng những kẻ khủng bố này không hề hèn their rather modest figure, these terrorists are not ta cùng học một số từ vựng nói về phẩm chất tiêu cực của con người nhéNhát gan cowardlyNhẫn tâm heartlessNóng tính short-temperedNgốc nghếch/ngu ngốc/ngu stupidLười biếng lazyLém lỉnh glibLãng phí wasteful
Bản dịch Ví dụ về đơn ngữ The pusillanimous, self-hating era among public servants began. He will be content to excel doing the small things but will remain pusillanimous in big things where the windfalls are. This was not just pusillanimous; it was cruel. Perhaps that's why some of us are insomniacs; night is so precious that it would be pusillanimous to sleep all through it! It is feeble, pusillanimous, apologetic and, even in its resolute wrong-headedness, lacks all ambition. Morale by now had plummeted, and the men were enraged at the cowardice of their commander. Perceiving his resignation as cowardice, three of his friends and his fiance each give him a white feather, the symbol of cowardice. It is a feminist plea about women's place in history with the title referring to the cowardice of men. Despite his perceived cowardice, he has a deadly streak. No one had ever told me that one consequence of dehydration is cowardice in its most abject form. Hơn A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y
Translations Monolingual examples Let's be clear - this app is not really for the fainthearted musician. Leading in a time of adversity is obviously not for the fainthearted. This government is proving that it is fainthearted, that it can not take a decision and stand by it. It's true, the fainthearted peeled away, but plenty became regulars precisely because they relished the theatre of insults. Remember some styles are not for the fainthearted. The pusillanimous, self-hating era among public servants began. He will be content to excel doing the small things but will remain pusillanimous in big things where the windfalls are. This was not just pusillanimous; it was cruel. Perhaps that's why some of us are insomniacs; night is so precious that it would be pusillanimous to sleep all through it! It is feeble, pusillanimous, apologetic and, even in its resolute wrong-headedness, lacks all ambition. Morale by now had plummeted, and the men were enraged at the cowardice of their commander. Perceiving his resignation as cowardice, three of his friends and his fiance each give him a white feather, the symbol of cowardice. It is a feminist plea about women's place in history with the title referring to the cowardice of men. Despite his perceived cowardice, he has a deadly streak. No one had ever told me that one consequence of dehydration is cowardice in its most abject form. More A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y
Nếu muốn nói "gan thỏ đế" trong tiếng Anh, bạn có thể sử dụng thành ngữ “chicken-livered”; nói "số tiền không đáng kể", bạn hãy dùng "chicken feed". 1. As mad as a wet hen Từ nghĩa đen "điên như con gà mái ướt nước", thành ngữ "as mad as a wet hen" được hiểu là tức giận, nổi cáu. Ví dụ The nurse was as mad as a wet hen when the patient tried to bite her. Y tá nổi điên khi bệnh nhân cố gắng cắn cô. 2. As scarce as hen's teeth Nghĩa đen "hiếm có như răng của con gà" là cách ví von ám chỉ những câu chuyện hiếm có, gần như không bao giờ xảy ra. Ví dụ Cheap hotels in this city are as scarce as hen's teeth. Các khách sạn giá rẻ ở thành phố này đều vô cùng hiếm có. 3. Chicken and egg situation "Tình huống giữa gà và trứng" là vấn đề bàn luận quen thuộc rằng liệu gà có trước hay trứng có trước. Vì vậy thành ngữ này được sử dụng khi có hai vấn đề đồng thời xảy ra và không thể đoán định được tình huống nào gây ra tình huống còn lại. Ví dụ I do not know if I should buy a new computer so I can make some money with it or make some money first and then buy a new computer. It is a chicken and egg situation. Tôi không biết liệu tôi nên mua máy tính mới để kiếm tiền hay kiếm tiền trước rồi mới mua máy tính mới. Đây là một điều không thể xác định được. 4. Chicken feed Thành ngữ này dùng để chỉ những món tiền nhỏ, thường không quan trọng đối với người sử dụng chúng. Ví dụ The amount of money that I spent last night was chicken feed and I am not worried about it at all. Số tiền tôi chi đêm qua chỉ là số tiền nhỏ nên tôi không bận tâm về nó. 5. Chicken-livered "Gan gà" là cách nói ví von biểu đạt trạng thái hèn nhát, nhát gan, tương tự với cách nói "gan thỏ đế" trong tiếng Việt. Ví dụ The boy called his friend chicken-livered which made the friend very angry. Cậu bé gọi bạn của mình là đồ nhát gan khiến em này vô cùng tức giận. Có rất nhiều người thành ngữ tiếng Anh liên quan đến con gà. 6. Chicken out of doing something Người Mỹ thường dùng từ "chicken" gà để ám chỉ những người, những hành động hèn nhát. Khi nói ai đó "chicken out of doing something" có nghĩa là họ không dám làm điều gì hoặc từ bỏ việc làm điều đó vì sợ hãi. Ví dụ My friend was planning to come with us but he chickened out at the last moment. Bạn tôi đã liên kế hoạch đi cùng chúng tôi nhưng anh ấy lại không dám thực hiện vào giây cuối cùng. 7. Chickens come home to roost Thành ngữ này dùng ám chỉ với người khác rằng những điều xấu xa họ làm trong quá khứ đang xảy đến với chính họ. Nó tương tự với câu thành ngữ "ác giả ác báo" trong tiếng Việt. Ví dụ The man is always unkind to other people. However, his chickens have come home to roost and people are now very unkind to him. Hắn ta không bao giờ tử tế với người khác. Giờ thì ác giả ác báo, mọi người cũng không đối xử tốt với hắn ta. 8. Don't count one’s chickens before they are hatched "Đừng có đếm gà trước khi trứng nở" bởi vì không phải quả trứng nào cũng nở ra gà con. Thành ngữ này dùng để khuyên rằng đừng tin tưởng vào bất cứ điều gì nếu chúng chưa thực sự xảy ra. Ví dụ "Don’t count your chickens before they’re hatched. Remember, you may not get the new job so you should not spend too much money". Đừng quá vội vàng lúc này. Hãy nhớ rằng bạn có thể không được nhận công việc mới nên đừng tiêu quá nhiều tiền. 9. Go to bed with the chickens Gà là loài đi ngủ sớm nên thành ngữ "go to bed with the chickens" dùng để miêu tả hành động đi ngủ rất sớm, đi ngủ ngay khi mặt trời lặn. Ví dụ My grandfather always goes to bed with the chickens because he works on a farm. Ông tôi luôn đi ngủ từ rất sớm vì ông làm việc trong trang trại. 10. No spring chicken Thành ngữ này nhắc nhở rằng đã không còn trẻ, đã không còn trong độ tuổi thanh xuân. Ví dụ I do not know how old my aunt is but she is no spring chicken. Tôi không biết cô tôi bao nhiêu tuổi nhưng cô ấy không còn trẻ nữa. 11. Play chicken Thành ngữ "play chicken" diễn đạt làm một điều nguy hiểm, táo bạo để thi xem ai sẽ sợ hãi trước và dừng lại. Ví dụ The two boys were playing chicken in the schoolyard. Hai cậu bé đang thi gan trong sân trường. 12. Run around like a chicken with its head cut off Thành ngữ này miêu tả biểu cảm lo lắng, cuồng loạn, rối rít. Ví dụ I ran around like a chicken with its head cut off all morning as I prepared for my trip. Tôi cuống cuồng suốt buổi sáng để chuẩn bị cho chuyến đi của mình. Tú Anh Theo Idiom Connection
Từ điển mở Wiktionary Bước tới điều hướng Bước tới tìm kiếm Mục lục 1 Tiếng Việt Cách phát âm Tính từ Dịch Tham khảo Tiếng Việt[sửa] Cách phát âm[sửa] IPA theo giọng Hà Nội Huế Sài Gòn ɲaːt˧˥ ɣaːn˧˧ɲa̰ːk˩˧ ɣaːŋ˧˥ɲaːk˧˥ ɣaːŋ˧˧ Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh ɲaːt˩˩ ɣaːn˧˥ɲa̰ːt˩˧ ɣaːn˧˥˧ Tính từ[sửa] nhát gan Sợ sệt, không dám làm. Nhát gan nên không vượt qua sông được. Dịch[sửa] Tiếng Anh coward Tham khảo[sửa] "nhát gan". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí chi tiết Lấy từ “ Thể loại Mục từ tiếng ViệtMục từ tiếng Việt có cách phát âm IPATính từTính từ tiếng Việt
nhát gan tiếng anh