Contextual translation of "từ đó đến nay" into English. Human translations with examples: then", by far, to now, or since, until now, ever since, from there, always have. từ đó đến nay trong Tiếng Anh là gì, định nghĩa, ý nghĩa và cách sử dụng. Dịch từ từ đó đến nay sang Tiếng Anh. Từ điển Việt Anh - VNE. từ xưa đến nay bằng Tiếng Anh Phép tịnh tiến theo ngữ cảnh với từ xưa đến nay chứa ít nhất 88 câu. Trong số các hình khác: Đây là niềm hạnh phúc được tôn trọng nhất từ xưa đến nay. ↔ This is the most venerable of the happinesses, traditionally. . Từ đầu năm đến nay trong tiếng Anh là Year to Date, viết tắt là YTD. Nếu ai đó sử dụng YTD khi nhắc đến một năm dương lịch, ý của người đó là là khoảng thời gian giữa ngày 1 tháng 1 của năm hiện tại và ngày hiện tại. Nếu người đó sử dụng YTD khi nhắc đến Bạn đang xem: Cách dùng từ also trong tiếng anh. Để giúp một phần cho cực nhọc khăn của những bạn, lúc này mình xin reviews đến những bạn nội dung bài viết "Cách áp dụng also trong tiếng anh", gần như từ còn lại chúng ta sẽ tò mò trong các nội dung bài viết sau nhé cash. Từ điển Việt-Anh từ đó Bản dịch của "từ đó" trong Anh là gì? chevron_left chevron_right Bản dịch VI từ đó đến giờ {trạng từ} Ví dụ về cách dùng Vietnamese English Ví dụ theo ngữ cảnh của "từ đó" trong Anh Những câu này thuộc nguồn bên ngoài và có thể không chính xác. không chịu trách nhiệm về những nội dung này. Từ đó, câu hỏi được đặt ra là làm thế nào... có thể ảnh hưởng...? The central question then becomes how might… affect…? Như có thể thấy trong biểu đồ, số/lượng... tăng nhanh từ... đến... sau đó tụt mạnh và quay trở lại mức ban đầu. According to the diagram, the number of…rose sharply between…and…, before plunging back down to its original level. Từ đó, ta có thể thấy rằng... Hơn A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y Đăng nhập xã hội Từ điển Việt-Anh cho đến nay Bản dịch của "cho đến nay" trong Anh là gì? chevron_left chevron_right cho đến nay {trạng} EN volume_up as yet heretofore so far Bản dịch VI cho đến nay {trạng từ} Ví dụ về đơn ngữ Vietnamese Cách sử dụng "as yet" trong một câu Why use this as yet another opportunity "oh we women are so superior and complex". He also gave a suggestion which is as yet to be heard. We don't know as yet if they successfully escape. Verandas have been broken, doors are off hinges, newspapers and bed-sheets stand in whatever windows remain as yet unbroken. Does the album have a name as yet? Cách dịch tương tự Cách dịch tương tự của từ "cho đến nay" trong tiếng Anh cho đến chừng nào giới từtừ trước đến nay trạng từ Hơn A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y Đăng nhập xã hội So far he hasn't yet paid me $ far, over 2,600 people have been far, everything before you,So far, my complaint has not been far, they have shown no comprehension of that.”.And yet, OPEC has thus far refused to decrease its own year, we have had a lot of new far, my team has performed 6 successful uterine far we have used it almost every đó đến nay, ông vẫn tiếp tục chiến đấu với căn bệnh quái ác this day, he continues to battle this terrible so far neither company has inked a far, more than 70 cities have received far, the G20 has held ten only won one match so far. bởi những lực lượng quân sự. Mục Lục1 Từ trước đến nay tiếng Anh là gì?2 Ví dụ về cách diễn đạt “từ trước đến nay” trong tiếng Anh3 Ví dụ về cách diễn đạt “từ trước đến giờ” trong tiếng Anh4 Liên hệ với chuyên gia khi cần hỗ trợ “Từ trước đến nay” hay “từ trước đến giờ” là một trong những câu cữa miệng của người Việt, tuy nhiên không it người vẫn còn bối rối khi diễn đạt cụm từ này sang tiếng Anh làm sao cho đúng. Hãy cùng chúng tôi nghiên cứu vấn đề này qua bài viết nhé. Từ trước đến giờ hay từ trước đến nay là cụm từ dùng để diễn đạt một ý niệm của người nói mang ý nghĩa tích cực hoặc tiêu cực về một sự vật, hiện tượng được trải nghiệm thông thường là trải nghiệm tốt nhất hoặc tệ nhất Trong tiếng Anh để diễn đạt thành ngữ “từ trước đến nay”, “từ trước đến giờ” “Từ đó đến nay” hoặc “Từ xưa đến nay”, thông thường bằng các từ sau ever, ever before, so far, all the time, all along Ví dụ về cách diễn đạt “từ trước đến nay” trong tiếng Anh Từ trước đến nay chưa từng có nhiều nạn nhân của thiên tai đến thế. Tại xứ Croatia kế cận, có ghi số người dự cao nhất từ trước đến nay là người. Từ trước đến nay chưa ai từng làm điều này. Tôi vẫn làm thế từ trước đến nay. You may have noticed me doing that before. Nó mạnh hơn bất cứ cơn bão nào từ trước đến nay. Con tàu lớn nhất thế giới từ trước đến nay. The largest ship the world had ever known. The largest ship the world had ever known. Tuy nhiên, từ trước đến nay nhiều cuộc nghiên cứu vẫn chưa có kết quả rõ ràng. However, results of studies have been mixed so far . Đây là tổng thư ký đầu tiên từ trước đến nay tham dự buổi lễ này , ” ông nói. This is the first General ever to come to this ceremony , ” he said Đây là ca khúc thành công nhất từ trước đến nay của Symoné. This is Symoné’s highest chart appearance to date. Không, tôi dã nếm cả đống phụ nữ từ trước đến nay No, I’ve borked a lot of women in my day. Khoảng cách mà chúng ta đã đi được từ trước đến nay thật là tuyệt vời. “Từ trước đến nay, phụ nữ bị bạo hành và đối xử bất công. Chúng là, lời bài hát đơn giản nhất từ trước đến nay. They’re, like, the most simplest lyrics ever. Cuộc đời cô từ trước đến nay đã bị thế giới thuần hóa. All your life, the world has tried to tame you. Đúng thế, từ trước đến nay bạo lực luôn xuất hiện trong lĩnh vực giải trí. To be sure, violence has always been featured in entertainment. Từ trước đến nay, người ta luôn thán phục cách trả lời hữu hiệu của Chúa Giê-su. To this day, humans marvel at the effective manner in which Jesus handled inquiries and requests. Và điều này từ trước đến nay vẫn không hề thay đổi. Vận tải đường thủy vẫn quan trọng với chúng ta từ trước đến nay Shipping is as crucial to us as it has ever been. Dự án được miêu tả là “tham vọng nhất từ trước đến nay tại Anh Quốc”. The project had been described as “the most ambitious ever undertaken in Britain”. Ví dụ về cách diễn đạt “từ trước đến giờ” trong tiếng Anh Từ trước đến giờ mày luôn đúng. Đó là người tình tuyệt vời nhất của tôi từ trước đến giờ. Họ nghĩ đây là việc buồn cười nhất từ trước đến giờ. Nên từ trước đến giờ chị luôn sống trong cô độc! Bạn có hiểu thấp nhất ở Texas từ trước đến giờ là gì không? Đây sẽ là đội quân hùng mạnh nhất từ trước đến giờ mà chúng ta cử đi Một đội quân lớn nhất từ trước đến giờ Nào, giờ cha sẽ làm tiệc sinh nhật tuyệt vời nhất từ trước đến giờ cho con nhé. Reese đã theo dõi tôi từ trước đến giờ. Và những vết thương từ trước đến giờ Từ trước đến giờ đều không. Từ trước đến giờ chưa bao giờ có sự bại-hoại về luân-lý như hiện nay. Đó là phân biệt chủng tộc, thứ tệ nhất từ trước đến giờ Tôi đồi bại như từ trước đến giờ. Ở đó em sẽ an toàn khỏi lửa mặt trời như từ trước đến giờ. Từ trước đến giờ anh chưa từng sai, phải không? Từ trước đến giờ chỉ như thế là đã đủ với tôi rồi. Từ trước đến giờ vẫn vậy mà. Tôi chỉ nói rằng mức đầu tư kỷ lục từ trước đến giờ đối với chúng tôi. Giỏi nhất, từ trước đến giờ… Anh đã lập kỷ lục cho thời gian chạy nhanh nhất của mình từ trước đến giờ. Từ trước đến giờ tôi vẫn luôn mắc kẹt ở cùng một nơi. Từ trước đến giờ ông ấy chưa bao giờ làm nổ tung một phòng chế thuốc nào cả. Mấy đứa bạn của mình nói đó là anh chàng đàng hoàng nhất từ trước đến giờ.

từ đó đến nay tiếng anh